Chi tiết sản phẩm
Thép ống tròn còn được sử dụng trong các công trình xây dựng dân dụng, nhà thép tiền chế, giàn giáo, hệ thống cọc siêu âm trong kết cấu nền móng, thùng xe, bàn ghế, khung sườn xe, ống nước, ống hơi công nghiệp, các loại hàng gia dụng khác...Thép ống hình chữ nhật được sử dụng rộng rãi trong các nghành xây dựng và công nghiệp:
Dùng trong xây dựng dân dụng, khung cửa, hàng rào, kết cấu nhà xưởng, nhà tiền chế. . .
Trong công nghiệp chế tạo máy, khung máy, sàn thao tác. . .
THÉP ỐNG TRÒN
- Cứng vững, bền bỉ:
THÉP ỐNG TRÒN có đặc tính cứng vững, bền bỉ, trọng lượng nhẹ, cường độ chịu lực cao và chịu được những rung động mạnh. Khi chịu điều kiện khắc nghiệt do tác động của hóa chất, nhiệt độ, thép ống sẽ có xu hướng uốn cong theo dạng đường tròn mà không bị phá vỡ kết cấu, do đó làm giảm nguy cơ rò rỉ các loại hóa chất, chất lỏng.
- Chống ăn mòn, chịu nhiệt tốt:
THÉP ỐNG TRÒN có khả năng chống lại sự ăn mòn của axit, hóa chất, nhiệt độ cao, ảnh hưởng của thời tiết, đảm bảo tính bền vững cho các công trình. Do đó, loại thép ống này là sự lựa chọn lý tưởng cho các nhà máy hóa chất, làm đường ống dẫn nước, dầu khí, chất đốt…
- Dễ lắp đặt, bảo trì:
Việc lắp đặt thép ống tròn cho các công trình xây dựng rất linh hoạt, dễ dàng với mọi yêu cầu của các công trình. Thêm vào đó, độ dày ống thép có thể làm mỏng hơn mà không làm ảnh hưởng đến chất lượng. Thông thường, thép ống tròn không yêu cầu bảo trì và nếu yêu cầu bảo trì thì cách thực hiện rất nhanh chóng và đơn giản.
Có bán giá KG theo giá thị trường, liên hệ điện thoại để được báo giá mới nhất.
Quy cách độ dày sản phẩm: XEM GIÁ SẢN PHẨM Ở ĐÂY
THÉP TRÒN KẼM
|
THÉP V + I + LA+ NẸP
|
TT
|
Qui caùch
|
Ñoä daøy
|
Kg/caây6m
|
Giaù/caây 6m
|
Qui caùch
|
Kg/caây6m
|
Giaù/caây 6m
|
1
|
Phi Þ19
|
1.4
|
đen
|
35.000
|
V30 V30 5,6kg 71.000 1.2 4Kg00 65.000 V30 5,6kg 71.000 1.2 4Kg00 65.000
|
5,5kg
|
62.000
|
2
|
|
|
|
|
V30 V30 5,6kg 71.000 1.2 4Kg00 65.000 V30 5,6kg 71.000 1.2 4Kg00 65.000
|
6,0kg
|
67.000
|
3
|
Phi Þ21
|
0.9
|
2Kg20
|
29.000
|
V40
|
6,5kg
|
78.000
|
4
|
|
1.2
|
3Kg40
|
37.000
|
V40
|
8,4kg
|
90.000
|
5
|
|
1.4
|
4Kg00
|
46.000
|
V40
|
10,4kg
|
111.000
|
6
|
Þ27
|
1.2
|
4Kg10
|
49.000
|
V50
|
10,4kg
|
116.000
|
7
|
|
1.4
|
5Kg20
|
61.000
|
V50
|
12,5kg
|
133.000
|
8
|
|
1.8
|
6kg00
|
76.000
|
V50
|
14,1kg
|
150.000
|
50
|
|
|
|
|
V50
|
17,0 kg
|
182.000
|
11
|
Þ34
|
1.2
|
5Kg45
|
61.000
|
V50
|
20,5 kg
|
219.000
|
12
|
|
1.4
|
6kg55
|
76.000
|
|
|
|
13
|
|
1.8
|
7kg90
|
99.000
|
V63
|
24,0 kg
|
270.000
|
14
|
|
2.0
|
9kg30
|
117.000
|
THÉP I
|
|
|
15
|
|
|
|
|
I 100
|
6m
|
478.000
|
16
|
Þ42
|
1.2
|
6Kg50
|
77.000
|
I 120
|
6m
|
605.000
|
17
|
|
1.4
|
8kg20
|
97.000
|
I 150
|
6m
|
900.000
|
18
|
|
1.8
|
10kg00
|
122.000
|
I 198
|
6m
|
1.130.000
|
20
|
|
2.0
|
11Kg80
|
152.000
|
THÉP U
|
|
|
21
|
Þ49
|
1.2
|
7Kg60
|
90.000
|
U 50
|
6m
|
148.000
|
22
|
|
1.4
|
9kg50
|
112.000
|
U 80
|
6m
|
205.000
|
23
|
|
1.8
|
11Kg20
|
131.000
|
U 100
|
6m
|
295.000
|
24
|
|
2.0
|
13Kg50
|
168.000
|
U 120
|
6m
|
475.000
|
25
|
|
|
|
|
THÉP LA ĐEN
|
|
|
26
|
Þ60
|
1.2
|
9Kg30
|
110.000
|
La 14
|
3,1m
|
5.500đ/cây
|
27
|
|
1.4
|
11Kg50
|
140.000
|
La 18
|
3,1m
|
8.000đ/cây
|
28
|
|
1.8
|
14Kg50
|
177.000
|
La 25
|
3,1m
|
12.000đ/cây
|
9
|
|
2.0
|
16Kg50
|
217.000
|
La 30
|
3,1m
|
14.000đ/cây
|
30
|
Þ76
|
1.2
|
11Kg50
|
143.000
|
La 40
|
3,1m
|
19.000đ/cây
|
31
|
|
1.4
|
14Kg50
|
176.000
|
La 40 x 4ly
|
3,1m
|
35.000đ/cây
|
32
|
|
1.8
|
18Kg50
|
237.000
|
THÉP LA KẼM
|
|
|
33
|
|
2.0
|
21Kg50
|
276.000
|
La 14
|
3,1m
|
8.000đ/cây
|
34
|
Þ90
|
1.4
|
17Kg50
|
217.000
|
La 18
|
3,1m
|
10.000đ/cây
|
36
|
|
1.8
|
22Kg00
|
274.000
|
La 25
|
3,1m
|
14.000đ/cây
|
37
|
|
2.0
|
26Kg00
|
329.000
|
La 30
|
3,1m
|
17.000đ/cây
|
38
|
Þ114
|
1.4
|
22Kg00
|
272.000
|
La 40
|
3,1m
|
23.000đ/cây
|
39
|
|
1.8
|
28Kg00
|
348.000
|
NẹpD1f
|
3m
|
7.000đ/c
|
40
|
|
2.0
|
0
|
0
|
NẹpD2f
|
3m
|
10.000đ/c
|
|
TÔN TẤM KẼM
|
TÔN TẤM KẼM
|
|
1m x 2m
|
0,7ly
|
|
|
1,2m x 2,4m
|
0,7ly
|
|
|
1m x 2m
|
0,9ly
|
|
|
1,2m x 2,4m
|
0,9ly
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dung sai trọng lượng ±5%.Nếu ngoài phạm vi trên công ty chấp nhận cho trả hàng hoặc giảm giá.
Hàng trả lại phải còn nguyên như lúc nhận (không cắt, không sơn, không sét).
Bảng giá áp dụng kể từ ngày 09/11/2015 đến khi có bảng giá mới.Thép V + tôn nhựa chưa bao gồm VAT.
Có xe giao hàng tận nơi.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Quy Cách
|
Độ dày
|
Kg/cây6m
|
THÉP ỐNG
|
Phi 21
|
1.0
|
2Kg40
|
|
1.2
|
3Kg20
|
|
|
|
Phi 27
|
1.0
|
3Kg20
|
|
1.2
|
4Kg00
|
|
|
|
Phi 34
|
1.0
|
4Kg60
|
|
1.2
|
5Kg45
|
|
|
|
|
|
|
Phi 42
|
1.0
|
5Kg20
|
|
1.2
|
6Kg60
|
|
|
|
Phi 49
|
1.1
|
7Kg00
|
|
1.2
|
7Kg60
|
Phi 60
|
1.2
|
9Kg60
|
|
1.5
|
11Kg30
|
|
|
|
Phi 76
|
1.2
|
11Kg80
|
|
1.5
|
14Kg50
|
|
|
|
Phi 90
|
1.2
|
14Kg00
|
|
1.5
|
17Kg50
|
|
1.8
|
21kg00
|
|
|
|
Phi 114
|
1.5
|
21,5 Kg
|
|
1.8
|
27,0 Kg
|