Tôn Màu

(Mã: )

Mô tả

Chi tiết sản phẩm

Sản phẩm TÔN LẠNH MẠ MÀU có khả năng chống ăn mòn và gỉ sét rất cao. Tuy nhiên, với thị trường phát triển ngày một cao khách hàng không chỉ quan tâm đến độ bền mà còn muốn tạo nên phong cách riêng cho các công trình, sản phẩm TÔN MÀU ra đời để đáp ứng nhu cầu tạo ra các sản phẩm đẹp và có độ bền vượt trội.

CÁC ỨNG DỤNG TÔN MÀU:
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp
- Sản xuất tấm lợp
- Vách ngăn
- Trần nhà
- Máng xối
- Tạo hình nội thất
- Cửa đi, cửa cuốn, cửa xếp
- Nhà xưởng, nhà kho
- Dụng cụ gia dụng
- Thùng phuy
- Trang trí nội thất và ngoại thất văn phòng
- Các loại ống thoát nước, ống gen điều hòa nhiệt độ
- Vỏ ngoài các thiết bị vi tính và các thiết bị thông tin liên lạc khác

CÁC ĐẶC TÍNH CỦA TÔN KẼM MẠ MÀU:
- Tôn kẽm mạ màu có nhiều màu sắc cho khách hàng chọn lựa nhằm tạo sức sống riêng cho diện mạo các công trình.
- Tôn kẽm mạ màu thích hợp với nhiều môi trường khác nhau: nhiệt đới, miền biển (ăn mòn cao), các vùng ẩm thấp, ...
- Tôn kẽm mạm màu có khả năng tạo hình, chống va đập, chịu được acid và kiềm cao làm cho các sản phẩm tôn mạ màu ngày càng được người tiêu dùng ưa thích.

ĐỘ DÀY TÔN KẼM MẠ MÀU:
Từ 0,2dem đến 0,8dem. Xin vui lòng liên hệ với bộ phận kinh doanh để có thông tin chính xác.

QUY CÁCH - BỀ RỘNG TÔN KẼM MẠ MÀU:
Từ 914mm đến 1250mm. Xin vui lòng liên hệ với bộ phận kinh doanh để có thông tin chính xác.

HÌNH DÁNG TÔN KẼM MẠ MÀU:
- Dạng cuộn và băng
- Sóng ngói
- Sóng vuông
- Sóng tròn
- Vòm
- Máng xối
- Các dạng khác theo yêu cầu của khách hàng

Tính năng vượt trội:

- Khả năng chống ăn mòn vượt trội

- Màu sắc phong phú, đa dạng.

1. THÔNG SỐ VÀ CẤU TẠO

Ton Mau

2. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG

 

TÔN LẠNH MÀU

TÔN KẼM MÀU

Công nghệ

Sản xuất trên dây chuyền công nghệ tiên tiến của Nhật Bản.

Tiêu chuẩn

A755/A755M – AS 2728; JIS G3322

JIS G3312

Độ dày thép nền

0.1 ÷ 1.2mm

0.1 ÷ 1.2mm

Bề rộng

750 ÷ 1250mm

750 ÷ 1250mm

Đường kính trong

508, 610mm

508, 610mm

Độ uốn

0T ÷ 3T

0T ÷ 3T

Độ bóng

32 ÷ 85%

32 ÷ 85%

Độ cứng bút chì

≥ 2H

≥ 2H

Độ bám dính

Không bong tróc

Lớp sơn phủ mặt trên

15 ÷ 25 (± 1µm)

15 ÷ 25 (± 1µm)

Lớp sơn phủ mặt dưới

5 ÷ 25 (± 1µm)

5 ÷ 25 (± 1µm)

Độ bền dung môi

MEK ≥ 100 DR

MEK ≥ 100 DR

Độ bền va đập

1800gx200mm (min) – Không bong tróc

1800gx200mm (min) – Không bong tróc

Khối lượng mạ

AZ30 ÷ AZ200

Z6 ÷ Z8 ÷ Z45

Phun sương muối

Sơn chính: Min 500 giờ

Sơn lưng: Min 200 giờ

Sơn chính: Min 500 giờ

Sơn lưng: Min 200 giờ

Màu sắc

Có thể đáp ứng theo yêu cầu của khách hàng.

Tôn Màu